Giao diện và hiển thị |
Màn hình TFT full-colour 7-inch không có lớp phản chiếu phía dưới. |
Khung xe |
Khung thép dạng ống, khung phụ bolt-on (bắt vít) |
Càng sau |
Gắp đôi, hợp kim nhôm đúc |
Vành trước |
Hợp kim đúc, 19 x 2.5 inch |
Vành sau |
Hợp kim đúc, 17 x 4.25 inch |
Lốp trước |
100/90-19 |
Lốp sau |
150/70R17 |
Giảm xóc trước |
Phuộc Marzocchi hành trình ngược 45mm, tùy chỉnh bằng tay mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 140mm. |
Giảm xóc sau |
Phuộc sau Marzocchi, tùy chỉnh bằng tay mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 151mm. |
Hệ thống phanh trước |
Phanh đĩa đôi, đường kính 320mm. Phanh Brembo Stylema 4-piston nguyên khối. Xy-lanh chính phía trước xuyên tâm. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS. |
Hệ thống phanh sau |
Phanh đĩa đơn đường kính 255mm. Phanh Brembo 1-piston caliper trượt. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS. |
Chế độ lái |
4 chế độ lái: Đường khô, Đường mưa, Thể thao & Địa hình |