Thruxton RS

Thruxton RS

Thruxton RS sở hữu tất cả những dấu ấn lịch sử, chi tiết đặc trưng cũng như chất lượng tuyệt vời của phiên bản kỷ niệm Thruxton R. Chiếc xe có khung sườn mang phong cách thể thao đương đại với thông số kỹ thuật cao cấp cho phuộc, bộ lốp lấy cảm hứng từ đường đua và phanh trước Brembo M50 cao cấp cùng những công nghệ lái tân tiến nhất. Với phiên bản RS hoàn toàn mới, huyền thoại đã được tái sinh.
1200CC
ĐỘNG CƠ
Nâng cấp vượt bậc để có khối động cơ nhẹ hơn, mạnh mẽ hơn, tăng sự nhạy bén và đậm chất xe đua Anh Quốc.
105PS
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI
Khối động cơ mới đã được tinh chỉnh sản sinh công suất lớn hơn 8PS so với chiếc xe tiền nhiệm, cho một cảm giác lái có-một-không-hai.
112NM
MÔ-MEN XOẮN CỰC ĐẠI
Mô-men xoắn cực đại lớn hơn ở vòng tua thấp hơn 700 vòng/ phút so với Thruxton R, là điểm nhấn tạo nên giá trị của Thruxton RS 2020.
80+
PHỤ KIỆN
Đa dạng những phụ kiện chính hãng chỉ dành cho siêu phẩm này; tạo thêm phong cách, sự thoải mái, tính năng bảo vệ mà vẫn đảm bảo vẻ đẹp thẩm mỹ.
ĐỘNG CƠ THRUXTON RS ĐƯỢC NÂNG CẤP VƯỢT BẬC
ĐỘNG CƠ THRUXTON RS ĐƯỢC NÂNG CẤP VƯỢT BẬC
Tổng thể động cơ được nâng cấp, bao gồm các bộ phận: trục khuỷu nhẹ hơn và có quán tính nhỏ, trục ly hợp, trục cân bằng động cơ, cuộn lửa, bề mặt tiếp xúc mặt cam bằng magiê, ốp đầu máy chất liệu nhẹ hơn cùng tỉ số nén piston lớn hơn, tỉ số các cổng xả nạp, trục cam truyền động và hệ thống lấy gió được cải tiến. Tất cả giúp giảm đáng kể 20% quán tính của những sai số chi tiết máy và cho phép động cơ của Thruxton RS hoạt động ở cường độ cao hơn và bền hơn
01/10
Speed Twin
Mức tiêu thụ nhiên liệu 4.9l/100km
Công suất tối đa/ Tốc độ quay 77.2/7500 kW/rpm
Hộp số 6 cấp
Loại động cơ 2 xy lanh song song, tạo với máy góc 270°, 8 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Dung tích 1200 cc
Đường kính Piston 97.6 mm
Hành trình Piston 80 mm
Tỉ số nén 12.066:1
Công suất cực đại 105 PS/103 bhp (77 kW) @ 7,500 rpm
Momen xoắn cực đại 112 Nm @ 4,250 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm
Hệ thống xả Hệ thống ống xả 2 ra 2 với giảm thanh đôi
Hệ thống chuyển động Xích tải
Côn/ Li hợp -
Giao diện và hiển thị Màn hình cơ kết hợp analog
Khung xe Khung thép dạng ống cổ điển
Càng sau Gắp đôi bằng nhôm, được sơn tĩnh điện
Vành trước Bánh căm 32 lỗ 17 x 3.5 inch, vành nhôm
Vành sau Bánh căm 32 lỗ 17 x 5 inch, vành nhôm
Lốp trước 120/70 ZR17
Lốp sau 160/60 ZR17
Giảm xóc trước Phuộc Showa hành trình ngược 43mm piston lớn, tùy chỉnh toàn phần, hành trình phuộc 120mm
Giảm xóc sau Phuộc đôi Öhlins tùy chỉnh toàn phần có bình dầu Piggyback, hành trình phuộc 120mm
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa đôi Brembo M50 4-piston nguyên khối xuyên tâm đường kính 310mm, hệ thống kiểm soát độ bám đường ABS
Hệ thống phanh sau Phanh đĩa đơn Nissin 2-piston, đường kính 220mm, hệ thống kiểm soát độ bám đường ABS
Chế độ lái 3 chế độ lái: Đường khô, Đường mưa & Thể thao
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) 2105x745x1030 mm
Chiều ngang tay lái 745 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1030 mm
Chiều cao yên 810 mm
Trục dài cơ sở 1415 mm
Góc nghiêng phuộc trước 22.8 º
Trọng lượng 216 kg (ướt)
Dung tích bình xăng 14.5 L
Tìmđại lý
So sánhxe
Đăng kýlái thử
TảiBrochure
Đăng kýnhận tin