Xe moto Triumph Tiger 800 XRT chính hãng

Tiger 800 XRT

Không chỉ thể hiện bản lĩnh tuyệt vời trên những nẻo đường bất tận, Tiger 800 phiên bản XRT với thông số kỹ thuật cao nhất còn tự tin phát huy thế mạnh ở những thử thách off-road. XRT là sự kết hợp tài tình giữa tiện nghi cao cấp và phiêu lưu thám hiểm, với khả năng lái mượt mà và sự tự tin không giới hạn. Bạn hoàn toàn có thể trông chờ một phiên bản XRT đỉnh cao mang đến những chặng đường cảm xúc và tiện nghi tuyệt đối.

những con số nổi bật trên Tiger 800 XRT

95PS
Công suất
Động cơ mới mạnh mẽ và phản ứng nhanh hơn
79Nm
Mô-men xoắn
Mô-men xoắn cực đại đạt 8,050 vòng trên phút mang lại trải nghiệm lái mượt mà
5
Chế độ lái
Đường khô, đường mưa, thể thao, địa hình và tùy chỉnh theo người sử dụng
5''
Màn hình TFT
Màn hình màu TFT tùy chỉnh và tích hợp nhiều thông tin

tính năng nổi bật

ĐỘ CAO YÊN XE CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC
ĐỘ CAO YÊN XE CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC
Cơ chế "2 vị trí" yên xe có thể điều chỉnh được của Tiger 800 XRT cho phép tay lái hạ thấp đến 20mm độ cao của yên xe (từ 830mm còn 810mm) cho phù hợp với phong cách và tư thế lái ưa thích.
01
Speed Twin

ĐỒ CHƠI THEO XE

Thông số kỹ thuật

Mức tiêu thụ nhiên liệu -
Công suất tối đa/ Tốc độ quay -
Hộp số 6 cấp
Loại động cơ 3 xy lanh nằm ngang, làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC
Dung tích 800cc
Đường kính Piston 74.05 mm
Hành trình Piston 61.9 mm
Tỉ số nén 11.3:1
Công suất cực đại 95 hp @ 9,500 rpm
Momen xoắn cực đại 79 Nm @ 8,050 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm liên tục
Hệ thống xả 3 ra 1
Hệ thống chuyển động Xích tải
Côn/ Li hợp Côn ướt, nhiều lá
Giao diện và hiển thị Màn hình TFT đa chức năng với đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, tính toán hành trình, vòng tua máy số, hiển thị vị trí của cấp số, lượng nhiên liệu, nhắc bảo dưỡng dịch vụ, đồng hồ, nhiệt độ máy, chế độ lái.
Khung xe Khung thép ống liên kết kiểu mắt cáo
Càng sau Càng đôi hợp kim nhôm đúc
Vành trước Vành nhôm đúc, 19 x 2.15 ich
Vành sau Vành nhôm đúc, 17 x 4.25 ich
Lốp trước 100/90­19
Lốp sau 150/70 R17
Giảm xóc trước Giảm xóc ngược Showa, đường kính 43 mm, có thể điều chỉnh độ hồi của xy lanh và áp suất nén, hành trình 180 mm
Giảm xóc sau Giảm xóc đơn Showa, điều chỉnh tải trọng thủy lực, hành trình 170 mm.
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa kép, đường kính 305 mm, phanh Brembo 2 piston trượt, có thể bật tắt ABS.
Hệ thống phanh sau Phanh đĩa đơn, đường kính 255 mm, phanh Nissin 1 piston trượt, ABS có thể điều chỉnh.
Chế độ lái 5 chế độ lái: đường khô, đường mưa, địa hình, thể thao, tùy chỉnh theo người lái
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) -
Chiều ngang tay lái 795 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1,350 mm
Chiều cao yên 810 - 830 mm
Trục dài cơ sở 1,530 mm
Góc nghiêng phuộc trước 23.4 độ
Trọng lượng 202 kg
Dung tích bình xăng 19 lít
Tìmđại lý
So sánhxe
Đăng kýlái thử
TảiBrochure
Đăng kýnhận tin